Thành ngữ trong tiếng Hàn
1. 가시 방석에 앉다
(ngồi trên đệm gai) gặp phải tình huống bất an
2. 가시밭길을 가다
(Đi trên con đường gai) Sống cuộc sống vất vả, khó khăn, mệt mỏi
3. 간에 기별도 안 간다
(không thấm vào gan) không vừa lòng, chẳng bõ dính răng
4. 간이 떨어질 뻔하다
(Gan suýt rơi ra ngoài) Ngạc nhiên, sửng sốt
5. 간이 부었다 (Gan sưng tấy) To gan, không sợ gì.
6. 간이 서늘하다
(Mát gan) rùng mình, rất ngạc nhiên
7. 간이 콩알만 해지다
(gan bằng cái hạt đậu) nhát gan
8. 간이 크다 (To gan) gan dạ
9. 개미새끼 한 마리도 볼 수 없다
(Một con kiến cũng không thấy) không thấy ai cả
10. 거울로 삼다 (lấy làm gương) làm gương
11. 국수를 먹다 (ăn phở/mì) kết hôn.
12. 굴뚝같다 (Nóng lòng) Rất muốn làm việc gì đó, khát khao, thèm muốn
13. 귀가 간지럽다
(Ngứa tai) Như có ai đó nói về mình, nóng ruột
14. 귀가 따갑다 (Nóng tai) Nghe nhiều nên không muốn nghe, nghe chối tai.
15. 귀가 먹다 (tai điếc) Không nghe hiểu câu nói của người khác, lãng tai
16. 귀가 번쩍 뜨이다
(vểnh tai lên nghe) nghe rất quan tâm
17. 귀가 얇다 (tai mỏng) Cả tin
18. 귀신이 곡할 일
(việc mà quỷ thần khóc) việc rất bất công, thương xót
19. 귀에 거슬리다
(Trái tai) Không thích nghe, chướng tai
20. 귀에 못이 박히다
(đóng đinh vào tai) ghi nhớ, nghe thấu.
21. 김칫국을 마시다
(Uống canh kim chi) Trước khi xảy ra việc gì thì hóng
22. 깨소금 맛이다
(Đúng vị muối vừng) Nhìn vào việc người khác làm sai thì mừng
23. 날개가 돋치다
(Mọc cánh) Hàng hóa bán rất chạy.
24. 놀부 심보 (Người xấu) tâm địa xấu xa.
25. 눈썹 하나 까딱하지 않다
(Không nhấc lông mày) Thản nhiên, bình tĩnh
26. 눈에 불을 켜다
(Đốt lửa ở mắt) Việc gì đó tập trung
27. 눈에 흙이 들어가다
(Đất vào trong mắt) chết rồi chôn xuống đất
28. 눈이 높다 (Mắt cao) Kén chọn, tiêu chuẩn cao
29. 눈이 뒤집히다
(Mắt hoa lên) Giận đến mức mất kiểm soát
30. 눈이 맞다 (Đúng mắt) Say đắm nhau
31. 눈코 뜰 새 없다
(Không có khe hở để mở mắt mũi) Bận tối tăm mặt mũi
32. 담을 쌓다 (Xây tường rào) Cắt đứt quan hệ
33. 등을 돌리다 (Quay lưng lại) không hợp tác nữa
34. 뜸을 들이다 (Làm cho tiêu tốn) Không nói thẳng mà cứ kéo dài, vòng vo
35. 말이 아니다 Tình huống không tốt, chuyện không đâu
36. 맞장구치다 (phụ hoạ theo) Luôn đồng ý lời nói người khác
37. 머리가 크다 (Đầu to) Người hiểu biết như người lớn, ám chỉ ai suy nghĩ trưởng thành.
38. 머리에 피도 안 마르다
(Máu trên đầu chưa khô) Tuổi còn nhỏ, trẻ con.
39. 먹칠을 하다 (Quẹt mực) Làm bẩn, bôi bẩn danh dự
40. 목에 힘을 주다
(Cho sức mạnh ở cổ) Vênh váo, coi thường người khác.
41. 목이 빠지다 (Cổ rơi) chờ dài cổ
42. 못을 박다 (Đóng đinh) Chắc như đinh đóng cột.
43. 미역국을 먹다
(ăn canh rong biển) Thi trượt, bị sa thải
44. 밑도 끝도 없다
(không có kết thúc) Ám chỉ việc không óc đầu, không có cuối
45. 바가지를 긁다
(cào cái gáo) Bà vợ cằn nhằn chồng.
46. 바가지를 쓰다
(bị chụp gáo nước) Phải mua giá đắt hơn, mua hớ
47. 발 벗고 나서다
(Cởi giày ra và bước lên) Làm việc tích cực hơn người khác.
48. 발에 채다 (nhìn thấy ở chân) phong phú, dễ tìm
49. 발이 넓다 (Chân rộng) có nhiều mối quan hệ quen biết
50. 발이 묶이다 (Chân bị trói) Đang không làm được việc vì việc khác, bị trói chân.
51. 배가 등에 붙다
(Bụng dính vào lưng) Đói, mệt mỏi, đói dính ruột.
52. 배가 아프다 (Đau bụng) Thấy người khác thuận lợi thì không vui, ghen ăn tức ở.
53. 비행기를 태우다
(Cho đi máy bay) Tâng bốc
54. 산통을 깨다 (làm vỡ hộp quẻ) làm vỡ bầu không khí, làm hỏng, phá đám
55. 색안경을 끼고 보다
(Đeo kính màu và nhìn) Định kiến, ác cảm.
56. 손가락질을 하다
(Chỉ ngón tay) Phê phán người khác.
57. 손발이 맞다 (Tay và chân hợp nhau) Tâm đầu ý hợp, phối hợp ăn ý
58. 손에 걸리다 (Mắc vào tay) Ám chỉ một người có năng lực
59. 손에 땀을 쥐다
(Nắm mồ hôi) Rất căng thẳng, hồi hộp.
60. 손을 끊다 (Dừng tay) Dừng việc nào đó
61. 손을 놓다 (Đặt tay) tạm nghỉ tay
62. 손을 보다 (xem tay) Dọa nạt, làm cho ai sợ.
63. 손을 쓰다 (Dùng tay) tìm ra phương pháp giải quyết công việc.
64. 손을 씻다 (Rửa tay) Dừng không làm việc xấu
65. 손을 잡다 (Bắt tay) Hợp tác làm ăn
66. 손이 빠르다 (Nhanh tay) Xử lý công việc nhanh chóng.
67. 손이 크다 (Tay to) Rộng lượng, phóng khoáng
68. 시치미를 떼다
(Giả vờ) Giả vờ không biết
69. 애가 타다 (lo lắng) lo lắng sốt ruột.
70. 애를 먹다 (vất vả) Vất vả, khổ sở
71. 어깨가 무겁다
(Bờ vai nặng) Nặng gánh.
72. 얼굴이 두껍다
(Mặt dày) không biết xấu hổ.
73. 엉덩이가 가볍다
(Mông nhẹ) Không thể ở lâu 1 chỗ, vội vàng
74. 오지랖이 넓다
(vạt áo rộng) Có nhiều tham kiến, xía mũi vào việc người khác.
75. 입에 거미줄 치다
(Mạng nhện giăng ở miệng) Đói ăn, nhịn đói thời gian dài
76. 입에 대다 (Chạm vào miệng) Đưa lên miệng, dâng tận miệng
77. 입에 침이 마르다
(Khô cả nước bọt ở miệng) khen quá lời, khen mãi
78. 입을 모으다 (Tập trung miệng lại) đồng quan điểm
79. 입이 가볍다 (Miệng nhẹ) Lắm chuyện, không giữ đc bí mật
80. 입이 무겁다 (Miệng nặng) Kín tiếng
81. 입이 짧다 (Miệng ngắn) Ăn ít, kén ăn, khểnh ăn
82. 전철을 밟다 (Dẫm vào vết xe) lặp lại sai lầm đã gặp trước
83. 제 눈의 안경
(Kính của mắt tôi) Vừa mắt mình
84. 주머니가 가볍다
(Túi nhẹ) Không có tiền
85. 쥐도 새도 모르게
(Chuột không biết, chim không biết) không ai hay biết
86. 찬물을 끼얹다
(Dội nước lạnh) Phá đám
87. 찬밥 신세 (Thân thế cơm nguội) Không được người khác hoan nghênh, bị ghẻ lạnh, bị đối xử lạnh nhạt
88. 코가 납작해지다
(Mũi trở nên tẹt) Làm cho mất mặt, giảm uy thế
89. 코가 빠지다 (Mũi rơi) Vì lo lắng điều gì đó nên mất hết sức lực, lý trí
90. 코를 맞대다 (Đối diện mũi) Rất gần nhau, sát mũi nhau
91. 콧대를 꺾다 (Bẻ gẫy sống mũi) Làm cho ai đó mất mặt, mất tinh thần
92. 파김치가 되다
(Trở thành Kim chi hành) nhũn như Kim chi Hành, mệt nhừ tử
93. 팔짱만 끼고 있다
(Khoanh tay) Khoanh tay đứng nhìn
94. 피도 눈물도 없다
(Không có máu và nước mắt) Không có một chút tình người
95. 피땀을 흘리다
(Đổ mồi hôi và máu) Rất vất vả và cực nhọc
96. 한 턱 내다 (Đưa cằm ra) Tiếp đãi ăn uống, chiêu đãi
97. 한눈을 팔다 (Bán một mắt) Không tập trung vào công việc
98. 허리띠를 졸라매다
(Thắt chặt dây lưng) Sống tiết kiệm, thắt lưng buộc bụng
99. 허파에 바람이 들다
(Gió thổi vào phổi) Ăn nói tầm phào
100. 혀를 차다 (Tặc lưỡi) Không vừa lòng, hối tiếc